Tham khảo Love_&_Peace_(album_của_Girls'_Generation)

  1. 1 2 “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes HK. Apple. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2013.
  2. 1 2 “少女時代 待望の3rdアルバムのタイトル・トラックリストが遂に解禁!”. Universal Music Japan (bằng tiếng Nhật). Universal Music. ngày 21 tháng 11 năm 2013.
  3. 1 2 “ゴールドディスク認定” [Gold Disc certification] (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan (RIAJ). tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. “Girls' Generation to release third Japanese album in December”. Allkpop. 6Theory Media. ngày 25 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2013.
  5. 1 2 “Girls' Generation on iTunes Japan”. iTunes JP. Apple. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2013.
  6. “少女時代 ニューアルバム「Love & Peace」 アルバムビジュアル&アリーナツアー解禁”. Universal Music Japan. Universal Music. ngày 29 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2013.
  7. “少女時代 「Girls' Generation Free Live "Love & Peace" @横浜アリーナ」開催” [Girls' Generation to hold a Free Live "Love & Peace" concert at Yokohama Arena]. Universal Music Japan. Universal Music. ngày 29 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2013.
  8. “Hoạt động quảng bá tại Nhật của SNSD hút 50.000 fan”. G9vn. ngày 16 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2013.
  9. 1 2 10 tháng 12 năm 2013/ “CDアルバムデイリーランキング” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) [CD Album Daily Ranking]. Oricon. ngày 10 tháng 12 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2013.
  10. “SNSD lần thứ 2 giành No.1 BXH Oricon album tuần”. G9vn. ngày 17 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2014.
  11. “Girls' Generation Japan Third Tour”. KpopStarz. ngày 29 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2014.
  12. “GGIRLS' GENERATION~LOVE&PEACE~Japan 3rd Tour 追加公演のお知らせ”. UNIVERSAL MUSIC LLC. ngày 6 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2014.
  13. Lee, KyungNam (ngày 21 tháng 6 năm 2013). “SNSD′s ′Love & Girls′ Rises Two Ranks to Arrive at No. 4 on Oricon”. Mwave.interest.me. Translated by Erika Kim. EnewsWorld, CJ E&M Corp. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2013.
  14. 1 tháng 7 năm 2013/ “Oricon Weekly Singles Chart” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2013.[liên kết hỏng]
  15. “일본 데뷔 3주년 앞둔 소녀시대, 예약판매차트 1~3위 싹쓸이 건재 과시”. Hankooki.com (bằng tiếng Triều Tiên). InternetHankookilbo. ngày 14 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  16. “Girls' Generation New Japan Single Ranks Number 1 on Oricon Charts”. KpopStarz.com. ngày 18 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2013.
  17. “Girls' Generation's "Galaxy Supernova" reaches No.1 on Oricon”. Daily K-Pop News. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2013.
  18. 30 tháng 9 năm 2013/ “Oricon Weekly Singles Chart” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2013.[liên kết hỏng]
  19. “[オリコン] 少女時代、3作目のDVD総合首位 海外女性歴代1位タイ” (bằng tiếng Nhật). Oricon. ngày 25 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2013.
  20. “Love & Peace [完全生産限定豪華仕様盤] [CD+Blu-ray]”. Universal Music Japan (bằng tiếng Nhật). Universal Music.
  21. “Love & Peace (CD+Blu-ray+Goods) (Limited Edition)(Japan Version)”. YesAsia. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2013.
  22. “Love & Peace [Blu-ray 付初回限定盤] [CD+Blu-ray]”. Universal Music Japan (bằng tiếng Nhật). Universal Music.
  23. “Love & Peace [DVD付初回限定盤] [CD+DVD]”. Universal Music Japan (bằng tiếng Nhật). Universal Music.
  24. 1 2 “140521 ORICON update”. G9vn. ngày 21 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2014.[liên kết hỏng]
  25. “013年12月09日~2013年12月15日のCDアルバム週間ランキング(2013年12月23日付)” [CD Album Weekly Ranking]. Oricon. ngày 18 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2013.
  26. “CDアルバム月間ランキング” [CD Album monthly ranking] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tháng 12 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  27. “Oricon Album Ranking for the first half of 2014”. tokyohive. ngày 17 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2014.
  28. “Top Albums”. Billboard—Japan (bằng tiếng Nhật). Prometheus Global Media. ngày 23 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2013.
  29. “G-Music” (bằng tiếng Nhật). G-Music. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  30. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes BN. Apple. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2013.
  31. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes KH. Apple. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2013.
  32. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes IN. Apple. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2013.
  33. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes ID. Apple. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2013.
  34. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes LA. Apple. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2013.
  35. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes MY. Apple. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2013.
  36. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes PH. Apple. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2013.
  37. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes SG. Apple. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2013.
  38. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes LK. Apple. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2013.
  39. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes TW. Apple. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2013.
  40. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes TH. Apple. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2013.
  41. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes VN. Apple. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2013.
  42. “Girls' Generation Love & Peace (CD+DVD / Blu-ray)”. Universal Music Hong Kong. Universal Music. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2013.
  43. “Love & Peace”. Melon.com. LOEN Entertainment. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2013.
  44. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes AU. Apple. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2013.
  45. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes NZ. Apple. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2013.
  46. “Love & Peace (Normal Edition)(Taiwan Version)”. YesAsia. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2013.
  47. “Love & Peace (Album+Blu-ray) (Taiwan Version)”. YesAsia. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2014.
  48. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes AT. Apple. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2014.
  49. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes BE. Apple. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2014.
  50. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes BR. Apple. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2014.
  51. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes DK. Apple. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2014.
  52. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes DE. Apple. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2014.
  53. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes FI. Apple. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2014.
  54. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes GR. Apple. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2014.
  55. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes HU. Apple. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2014.
  56. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes IE. Apple. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2014.
  57. 1 2 “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes IT. Apple. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2014.
  58. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes NL. Apple. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2014.
  59. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes NO. Apple. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2014.
  60. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes PL. Apple. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2014.
  61. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes PT. Apple. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2014.
  62. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes ES. Apple. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2014.
  63. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes SE. Apple. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2014.
  64. “Love & Peace by Girls' Generation”. iTunes GB. Apple. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2014.
Nhóm nhỏ
Album phòng thu
Tiếng Hàn
Tiếng Nhật
Mini-album
TTS
Album tuyển tập
Tiếng Nhật
Album phối lại
Album video
Chuyến lưu diễn độc lập
Thế giới
Nhật Bản
Chuyến lưu diễn chung
Lễ hội âm nhạc
Chương trình truyền hình
Âm nhạc
Thực tế
Bài viết liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Love_&_Peace_(album_của_Girls'_Generation) http://www.allkpop.com/article/2013/10/girls-gener... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=top... http://sports.hankooki.com/lpage/music/201308/sp20... http://uk.kpopstarz.com/articles/1350/20131129/gir... http://www.kpopstarz.com/articles/41950/20130918/g... http://www.melon.com/cds/album/web/albumdetailmain... http://www.tokyohive.com/article/2014/06/oricon-al... http://www.yesasia.com/global/love-peace-album-blu... http://www.yesasia.com/global/love-peace-normal-ed... http://www.yesasia.com/us/love-peace-cd-blu-ray-go...